Cung cấp thiết bị phục vụ lưới điện lực Lạng Sơn :
Thực hiện chủ trương của Đảng và nhà nước về tiếp nhận lưới điện hạ thế nông thôn để bán trực tiếp đến các hộ dân nông thôn, nhằm mục đích tạo sự công bằng về giá điện giữa nông thôn và thành thị từ năm 2008 đến nay Công ty Điện lực Lạng sơn đã triển khai tiếp nhận 89.994 công tơ và 1965,16 km đường dây hạ áp. Tình trạng lưới điện khi tiếp nhận hầu hết là cũ nát, vận hành lâu năm không đảm bảo an toàn, tổn thất và giá bán điện cao. Sau khi tiếp nhận, Công ty Điện lực Lạng sơn đã tiến hành cải tạo tối thiểu lưới điện hạ áp và thay thế toàn bộ 89.994 công tơ với tổng giá trị là hơn 57 tỷ đồng. Do đó đã góp phần giảm dần tỷ lệ tổn thất điện năng từ khoảng 30% xuống còn 12 – 15%, đảm bảo vận hành lưới điện an toàn và các chỉ tiêu kinh doanh bán điện có hiệu quả.
Trong giai đoạn 2013 – 2014, Công ty Điện lực Lạng Sơn đã và đang triển khai 3 dự án cải tạo và nâng cấp lưới điện nông thôn với quy mô lớn là DEP1, DEP2, KFW tại 83 xã thuộc 10 huyện với tổng số tiền đầu tư lên đến 263 tỷ đồng. Mặt khác, công ty cũng triển khai xây dựng mới 48 km đường dây trung thế, 34 trạm biến áp với tổng dung lượng trên 3.000kvA; lắp đặt mới và cải tạo trên 700 km đường dây hạ thế. Các dự án này sau khi hoàn thành, sẽ đảm bảo cấp điện an toàn, ổn định, chất lượng cho hàng chục nghìn hộ dân nông thôn, đáp ứng các yêu cầu phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn và chương trình xây dựng nông thôn mới cũng như góp phần nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người dân.
Bên cạnh việc đẩy mạnh tuyên truyền cho người dân sử dụng điện đúng pháp luật, an toàn, tiết kiệm, Công ty điện lực lạng sơn cũng chủ động lập phương thức vận hành hệ thống lưới điện tối ưu, đồng thời tiếp tục nâng cấp cải tạo nguồn lưới điện…, phục vụ tốt nhất nhu cầu phụ tải, đặc biệt vào các khung giờ cao điểm, nâng cao chất lượng cung ứng, giảm tỷ lệ tổn thất điện năng.
Điện Nguyễn Huy tự hào là đơn vị chính Cung cấp thiết bị phục vụ lưới điện lực lạng sơn.
Chủng loại vật tư tiêu biểu:
TT | Tên hàng và quy cách sản phẩm | Đơn vị | Số lượng |
1 | Chống sét van 42Kv | Bộ | 05 |
2 | Cầu chì SI 35Kv + dây chì | Bộ | 05 |
3 | Cầu dao 35kV – chém ngang NT | Bộ | 05 |
4 | Sứ đứng PI 45KV – HLS + ty | Bộ | 36 |
5 | Chống sét van 24Kv | Bộ | 05 |
6 | Cầu chì SI 24Kv + dây chì | Bộ | 05 |
7 | Cầu dao 24kV – chém ngang NT | Bộ | 05 |
8 | Sứ ĐD 24Kv – HLS + ty( D.dò 400 ) | Bộ | 54 |
9 | Sứ Silicon 24Kv + phụ kiện néo 4 chi tiết | Bộ | 24 |
10 | Đồng F8 | Kg | 30 |
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3×95 + 1×50 | M | 28 |
12 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1×70 | M | 22 |
13 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1×50 | M | 20 |
14 | Ghíp đồng nhôm AM50 – 3bulong | Bộ | 40 |
15 | Đầu cốt đồng M50 | Cái | 40 |
16 | Đầu cốt đồng M70 | Cái | 40 |
17 | Đầu cốt đồng nhôm AM70 | Cái | 40 |
18 | Đầu cốt đồng nhôm AM95 | Cái | 40 |
19 | Cáp vặn xoắn 4×95 | M | 470 |
20 | Dây AC/XLPE/PVC 24KV – 1×50 | M | 232 |
1 | Cáp vặn xoắn 4×50 | M | 250 |
2 | Cáp vặn xoắn 4×95 | M | 85 |
1 | Cáp vặn xoắn 4×185 | M | 252 |
2 | Dây AC95 | Kg | 230 |
3 | Ống nối cao thế ON95 | Cái | 26 |
1 | Cáp vặn xoắn 4×70 | M | 1640 |
2 | Cáp vặn xoắn 4×16 | M | 488 |
3 | Dây AV95 | M | 2750 |
4 | Dây Cu/PVC 1×4 | M | 628 |
5 | Dây Cu/PVC 1×10 | M | 1400 |
6 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1×35 | M | 120 |
7 | Đầu cốt đồng M70 | Cái | 820 |
8 | Đầu cốt đồng M35 | Cái | 4714 |
9 | Đầu cốt đồng M10 | Cái | 1212 |
1 | Cầu dao 24Kv – chém ngang NT | Bộ | 05 |
2 | Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W– 24Kv – 3×95 | M | 140 |
3 | Sứ ĐD 24Kv – HLS + ty( D.dò 400 ) | Bộ | 16 |
4 | Sứ PI 45Kv – HLS + ty | Bộ | 16 |
5 | Sứ Silicon 35Kv | Bộ | 16 |
6 | Đầu cáp 24Kv – 3×95 – NT |
Bộ | 05 |
7 | Cáp vặn xoắn 4×95 | M | 1680 |
8 | Cáp vặn xoắn 4×70 | M | 200 |
1 | TI hạ thế 300/5A | Quả | 05 |
2 | TI hạ thế 250/5A | Quả | 05 |
3 | TI hạ thế 200/5A | Quả | 08 |
4 | TI hạ thế 150/5A | Quả | 26 |
5 | TI hạ thế 100/5A | Quả | 28 |
6 | TI hạ thế 75/5A | Quả | 22 |
7 | TI hạ thế 50/5A | Quả | 50 |
1 | Cáp vặn xoắn 4×95 | M | 1673 |
2 | Cáp vặn xoắn 4×70 | M | 200 |
3 | Dây AV70 | M | 684 |
4 | Băng dính cách điện | Cuộn | 200 |
5 | Ghíp nhôm A16/70 – 3buong | Bộ | 200 |
6 | Kẹp xiết cáp 50/95 | Cái | 258 |
7 | Má ốp cột F16 | Cái | 258 |
8 | Đai thép không rỉ | Kg | 166 |
9 | Khóa đai | Cái | 2428 |
10 | Ghíp nhôm A70 – 3bulong | Bộ | 200 |
11 | Ghíp GN2 | Bộ | 40 |
Chi tiết về sản phẩm Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất:
Thank you for your sharing. I am worried that I lack creative ideas. It is your article that makes me full of hope. Thank you. But, I have a question, can you help me?
Great write-up, I’m regular visitor of one’s blog, maintain up the nice operate, and It’s going to be a regular visitor for a long time.