Thiết bị trạm và đường dây điện lực Vĩnh Phúc:
Những năm qua, EVN Vĩnh Phúc đã đầu tư hàng trăm tỷ đồng để nâng cấp và xây mới các công trình điện đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH tỉnh Vĩnh Phúc như: Nâng cấp trạm 110KV Vĩnh Yên từ trạm có công suất 41MVA lên 2 x 63 MVA, xây dựng và nâng cấp trạm 110KV Phúc Yên công suất 103MVA, trạm 110KV Lập Thạch 25 MVA, trạm 110KV Thiện Kế giai đoạn I công suất 63MVA, trạm 110KV Vĩnh Tường giai đoạn I 1 x 25MVA.
Để đáp ứng được nhu cầu về điện cho giai đoạn tiếp theo của tỉnh Vĩnh Phúc, ngành Điện đang chuẩn bị xây dựng và mở rộng hàng loạt các trạm 110KV và 220KV trên địa bàn tỉnh như trạm 110KV Lập Thạch, trạm 110KV Vĩnh Tường, trạm 110KV Thiện Kế, trạm 110KV Tam Đảo, trạm 110KV Yên Lạc…
Năm 2015, Công ty Điện lực Vĩnh Phúc luôn chú trọng công tác đầu tư, xây dựng, đổi mới công nghệ trong sản xuất kinh doanh và nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng. Công ty đã triển khai đầu tư, nâng cấp lưới điện đảm bảo cung ứng đủ điện phục vụ phát triển kinh tế xã hội và đời sống nhân dân trên địa bàn tỉnh, trong đó có nhiều công trình trọng điểm như: trạm 110 Kv Hội Hợp, 110 Kv Vĩnh Yên 2 với tổng nguồn vốn hơn 300 tỷ đồng. Công ty cũng đã đầu tư gần 1000 tỷ để cải tạo, nâng cấp lưới điện trung, hạ thế và hơn 200 tỷ đồng cải tạo, sửa chữa lưới điện hạ áp nông thôn góp phần xây dựng nông thôn mới. Bên cạnh đó, công ty đã đẩy mạnh ứng dụng công nghệ mới trong công tác sản xuất kinh doanh thuộc lộ trình phát triển lưới điện thông minh trên địa bàn tỉnh, hướng tới nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng. Nhiều công nghệ mới được công ty triển khai ứng dụng thành công được khách hàng đánh giá cao như: hệ thống đo đếm từ xa công tơ điện tử RF (AMR), hệ thống điều khiển lưới điện trung thế từ xa,Thiết bị trạm và đường dây điện lực Vĩnh Phúc luôn được chú ý và cải tạo…
Một số chỉ tiêu sản xuất kinh doanh của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc năm 2015:
– Sản lượng điện thương phẩm: 1.668 triệu kWh, đạt 101,4% kế hoạch EVNNPC giao.
– Tỷ lệ tổn thất điện năng: 4,9%, thấp hơn 0,25% so với kế hoạch được giao.
– Nhóm chỉ tiêu độ tin cậy cung cấp điện:
+ Tổng thời gian mất điện khách hàng bình quân SAIDI: 2.526 phút, giảm 26,5% so với 2014.
+ Tần suất mất điện kéo dài bình quân SAIFI: 20,97 lần/khách hàng, giảm 34,7% so với 2014.
+ Tần suất mất điện thoáng qua bình quân MAIFI: 4,84 lần/khách hàng, giảm 12,6% so với 2014.
– Chỉ số tiếp cận điện năng đang thực hiện: 9,5 ngày, thấp hơn so với quy định của EVN 0,5 ngày.
Điện Nguyễn Huy tự hào là một trong những đơn vị cung cấp Thiết bị trạm và đường dây điện lực Vĩnh Phúc đúng chủng loại,quy cách,nguồn gốc chất lượng và đảm bảo lưới điện hoạt động hiệu quả và an toàn.
Chủng loại vật tư tiêu biểu:
TT | Tên hàng và quy cách sản phẩm | Đơn vị | Số lượng |
1 | Sứ ĐD 24Kv + ty( D.dò 400 ) | Bộ | 126 |
2 | Sứ Silicon 24Kv + phụ kiện néo 4 chi tiết | Bộ | 49 |
3 | Ghíp nhôm A50 – 3bulong | Bộ | 108 |
4 | Đồng F8 | Kg | 39 |
5 | Đầu cốt đồng nhôm AM50 | Cái | 15 |
6 | Đầu cốt đồng M50 | Cái | 90 |
7 | Đầu cốt đồng M35 | Cái | 20 |
8 | Đầu cốt đồng M95 | Cái | 16 |
9 | Đầu cốt đồng M120 | Cái | 06 |
10 | Đầu cốt đồng M150 | Cái | 12 |
11 | Đầu cốt đồng M185 | Cái | 06 |
12 | Đầu cốt đồng M240 | Cái | 18 |
13 | Kẹp xiết cáp 95/150 |
Cái | 370 |
14 | Kẹp xiết cáp 35/50 | Cái | 63 |
15 | Kẹp treo cáp | Cái | 235 |
16 | Bịt đầu cáp 95/120 | Cái | 528 |
17 | Ghíp GN1 25/120 | Cái | 310 |
18 | Đầu cốt đồng nhôm AM120 | Cái | 28 |
19 | Đầu cốt đồng nhôm AM95 | Cái | 28 |
20 | Đai thép + khóa đai (đơn) | Bộ | 579 |
21 | Đai thép + khóa đai ( kép) | Bộ | 547 |
22 | Má ốp cột F16 | Cái | 63 |
23 | Má ốp cột F20 | Cái | 605 |
24 | Ghíp GN2 25/120 | bộ | 1286 |
1 | Phụ kiện néo 4 chi tiết | Bộ | 200 |
2 | Ống nối cao thế ON120 | Cái | 20 |
1 | Cáp đồng ngầm Cu/XLPE/DSTA/PVC 3×95 + 1×70 | M | 232 |
2 | Cáp Cu/XLPE/DSTA/PVC 3×70 + 1×50 | M | 123 |
1 | Ty sứ 35Kv | Cái | 25 |
2 | Ty sứ 24Kv | Cái | 75 |
3 | Chống sét van 24Kv – HE | Bộ | 01 |
4 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1×185 | M | 18 |
5 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1×120 | M | 06 |
6 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3×95 + 1×50 | M | 07 |
7 | Cáp Cu/XLPE/PVC – 24Kv – 1×50 | M | 36 |
8 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1×95 | M | 08 |
9 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1×35 | M | 10 |
10 | tủ sơn tĩnh điện NT :1800 x 800 x 600 | Tủ | 01 |
1 | Khóa néo 185/240 | Cái | 90 |
2 | Vòng treo | Cái | 100 |
3 | Mắt nối kép | Cái | 100 |
Chi tiết về sản phẩm Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất:
I am a website designer. Recently, I am designing a website template about gate.io. The boss’s requirements are very strange, which makes me very difficult. I have consulted many websites, and later I discovered your blog, which is the style I hope to need. thank you very much. Would you allow me to use your blog style as a reference? thank you!
Your point of view caught my eye and was very interesting. Thanks. I have a question for you. https://accounts.binance.com/it/register?ref=53551167
Your article gave me a lot of inspiration, I hope you can explain your point of view in more detail, because I have some doubts, thank you.
I really appreciate this post. I have been looking all over for this! Thank goodness I found it on Bing. You have made my day! Thx again