Thông số cáp vặn xoắn trung thế hạ thế:
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP VẶN XOẮN TRUNG THẾ HV-ABC:
( Technical characteristics of HV-ABC )
I/ Mô tả (Description):
Cáp vặn xoắn trung thế HV-ABC có các đặc tính sau (HV-ABC shall have the following characteristics) :
1 – Kiểu : ruột thép chịu lực căng đỡ toàn bộ cáp.
(Type : messenger-supported, a steel conductor provided to support the three laid-up phase cables)
II/ Cấu tạo cáp (Cable structure) :
– Ruột dẫn : sợi nhôm cứng thoả AS1125 ( hoặc IEC889, TCVN5064, ASTM B230M) xoắn đồng tâm theo chiều trái và cán ép chặt.
Phase Conductor : Hard-drawn alluminum comply with AS1125 , IEC889 , ASTM B230M, TCVN5064 shall be left-hand lay stranded , circular compacted
– Màn chắn ruột : là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn .
Conductor sreen should be an extruded layer of semi-conducting XLPE
– Lớp cách điện bằng XLPE .
The insulation should be XLPE .
– Màn chắn cách điện là một lớp bọc bằng XLPE bán dẫn .
Insulation sreen should be an extruded layer of semi-conducting XLPE.– Màn chắn kim loại là sợi đồng quấn với bội số bước xoắn £ 10 .
The metallic shield shall comprise copper wires , helically applied .– Băng quấn quanh lớp màn chắn kim loại .
Non-hysccopic tape shall be helically applied , with an overlap,over the metallic sreen – Vỏ bằng HDPE
Oversheath should be an extruded HDPE .
STT
(N0)
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
( Technical characteristics )
|
Đơn vị
(Unit)
|
YÊU CẦU
(Requirement)
|
||||||
1
|
Nhà sản xuất ( Manufacturer)
|
||||||||
2
|
Nước sản xuất ( Country)
|
VIỆT NAM
|
|||||||
3
|
Ký hiệu của nhà sản xuất ( Manufacturer’s code)
|
Ví dụ (example): CADIVI 200… HVABC – 3x (SIZE) – 6,35/11(12)kV
|
|||||||
4
|
Các tiêu chuẩn sản xuất & kiểm tra (Standards of manufacturing and test )
|
AS 3599.1-98
|
|||||||
5
|
Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng (Standards of quality management)
|
ISO 9001-2000
|
|||||||
6
|
Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất (Origin of material)
|
Nhập ngoại ( Imported)
|
|||||||
7
|
Kiểu (Type)
|
–
|
Kiểu treo trên lõi thép.
(messenger-supported , a steel conductor provided to support the three laid-up phase cables )
|
||||||
8
|
Cách điện ( Insulation)
|
–
|
XLPE
|
||||||
9
|
Dạng ruột dẫn (Form of conductor)
|
–
|
xoắn đồng tâm và cán ép chặt (Circular compacted , concentric stranding)
|
||||||
10
|
Vật liệu (Material)
|
–
|
Sợi nhôm cứng.
(Hard-drawn Alluminium wire)
|
||||||
11
|
Tiết diện ruột dẫn (Nominal of conductor)
|
mm2
|
35
|
50
|
70
|
95
|
120
|
150
|
185
|
12
|
Số sợi / Đường kính sợi (No. /Diameter of wire)
|
sợi/mm
|
7/2,56
|
7/2,99
|
19/2,17
|
19/2,56
|
19/2,84
|
19/3,25
|
37/2,56
|
13
|
RDCmax của ruột dẫn ở 20oC (RDCmax of conductor at 20oC)
|
W/km
|
0,868
|
0,641
|
0,443
|
0,320
|
0,253
|
0,206
|
0,164
|
14
|
RAC_(max) của ruột dẫn ở 900C (RDCmax of conductor at 90oC)
|
W/km
|
1,11
|
0,822
|
0,568
|
0,411
|
0,325
|
0,265
|
0,211
|
15
|
Cường độ dòng điện cho phép(**) (current rating )
|
A
|
165
|
200
|
245
|
300
|
345
|
390
|
450
|
16
|
Lực kéo đứt tối thiểu của lõi thép
(Min.Breaking load of steel core MBL )
|
kN
|
27,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
17
|
Lực căng làm việc tối đa
( Highest value for max. working tension 50% MBL)
|
kN
|
13,7
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
18
|
Lực căng hằng ngày tối đa
( Highest value for everyday tension 25% MBL)
|
kN
|
6,85
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
19
|
Chiều dầy tối thiểu của lớp màn chắn ruột tại 1 điểm bất kỳ
(Minium thickness of conductor screen at any point)
|
mm
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
20
|
Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp cách điện
(Minium average thickness of insulation)
|
mm
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
3,4
|
21
|
Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp màn chắn cách điện
(Minimum average thickness of insulation screen)
|
mm
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
Tiết diện ruột dẫn (Nominal of conductor)
|
mm2
|
35
|
50
|
70
|
95
|
120
|
150
|
185
|
||
22a
|
Chiều dầytrung bình tối thiểu của lớp vỏ
(Minimum average thickness of sheath)
|
mm
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,9
|
|
23a
|
Đường kính danh định của lõi pha.
(Nominal diameter of phase core )
|
mm
|
23,5
|
24,5
|
26,5
|
28
|
29,5
|
31,5
|
33
|
|
24a
|
Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép
( No./Dia. of steel wire )
|
No./mm
|
7/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
25a
|
Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.
(Approx. diameter of circmscribing circle over laid-up cores)
|
mm
|
53
|
57
|
59
|
63
|
66
|
69
|
72
|
76
|
26a
|
Trọng lượng gần đúng của cáp
(Approximate mass of cable)
|
kg/km
|
1886
|
2187
|
2382
|
2669
|
3018
|
3298
|
3734
|
4180
|
27a
|
Chiều dài cáp trên turê ( Length of cable on drum)
|
m
|
500
|
500
|
500
|
500
|
250
|
250
|
250
|
250
|
28a
|
Cỡ turê ( Size of drum)
|
No
|
20a
|
20d
|
20e
|
22b
|
20d
|
22a
|
22a
|
22e
|
Tiết diện ruột dẫn (Nominal of conductor)
|
mm2
|
35
|
50
|
70
|
95
|
120
|
150
|
185
|
||
22b
|
Chiều dầytrung bình tối thiểu của lớp vỏ
(Minimum average thickness of sheath)
|
mm
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,9
|
|
23b
|
Đường kính danh định của lõi pha.
(Nominal diameter of phase core )
|
mm
|
24,5
|
25,5
|
27,5
|
29
|
30,5
|
32,5
|
34
|
|
24b
|
Số sợi / Đ.kính sợi của lõi thép
( No./Dia. of steel wire )
|
No./mm
|
7/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
19/2,00
|
25b
|
Đường kính gần đúng bao ngoài của bó cáp.
(Approx. diameter of circmscribing circle over laid-up cores)
|
mm
|
55
|
59
|
61
|
65
|
68
|
71
|
74
|
78
|
26b
|
Trọng lượng gần đúng của cáp
(Approximate mass of cable)
|
kg/km
|
2992
|
3293
|
3488
|
3775
|
4123
|
4404
|
4840
|
5287
|
27b
|
Chiều dài cáp trên turê (Length of cable on drum)
|
m
|
500
|
500
|
500
|
500
|
250
|
250
|
250
|
250
|
28b
|
Cỡ turê (Size of drum)
|
No
|
20a
|
20e
|
22a
|
22b
|
22a
|
22a
|
22d
|
22e
|
STT
(N0)
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
( Technical characteristics )
|
Đơn vị
(Unit)
|
YÊU CẦU
(Requirement)
|
||||||
1
|
Nhà sản xuất ( Manufacturer)
|
Cty Dây & Cáp điện VIỆT NAM
CADIVI
|
|||||||
2
|
Nước sản xuất ( Country)
|
VIỆT NAM
|
|||||||
3
|
Ký hiệu của nhà sản xuất (Manufacturer’s code)
|
Ví dụ : CADIVI 200… HVABC – 3x (SIZE) – 6,35/11(12)kV
|
|||||||
4
|
Các tiêu chuẩn sản xuất & kiểm tra (Standards of manufacturing and test )
|
AS 3599.1-98
|
|||||||
5
|
Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng (Standards of quality management)
|
ISO 9001-2000
|
|||||||
6
|
Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất (Origin of material)
|
Nhập ngoại ( Imported)
|
|||||||
7
|
Kiểu (Type)
|
–
|
Kiểu treo trên lõi thép.
(messenger-supported , a steel conductor provided to support the three laid-up phase cables )
|
||||||
8
|
Cách điện ( Insulation)
|
–
|
XLPE
|
||||||
9
|
Dạng ruột dẫn (Form of conductor)
|
–
|
xoắn đồng tâm và cán ép chặt (Circular compacted , concentric stranding)
|
||||||
10
|
Vật liệu (Material)
|
–
|
Sợi nhôm cứng.
(Hard-drawn Alluminium wire)
|
||||||
11
|
Tiết diện ruột dẫn (Nominal of conductor)
|
mm2
|
35
|
50
|
70
|
95
|
120
|
150
|
185
|
12
|
Số sợi / Đường kính sợi (No. /Diameter of wire)
|
sợi/mm
|
7/2,56
|
7/2,99
|
19/2,17
|
19/2,56
|
19/2,84
|
19/3,25
|
37/2,56
|
13
|
RDCmax của ruột dẫn ở 20oC (RDCmax of conductor at 20oC)
|
W/km
|
0,868
|
0,641
|
0,443
|
0,320
|
0,253
|
0,206
|
0,164
|
14
|
RAC_(max) của ruột dẫn ở 900C (RDCmax of conductor at 90oC)
|
W/km
|
1,11
|
0,822
|
0,568
|
0,411
|
0,325
|
0,265
|
0,211
|
15
|
Cường độ dòng điện cho phép(**) (current rating )
|
A
|
165
|
200
|
245
|
300
|
345
|
390
|
450
|
16
|
Lực kéo đứt tối thiểu của lõi thép
( Min.Breaking load of steel core MBL )
|
kN
|
27,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
74,4
|
17
|
Lực căng làm việc tối đa
( Highest value for max. working tension 50% MBL)
|
kN
|
13,7
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
37,2
|
18
|
Lực căng hằng ngày tối đa
( Highest value for everyday tension 25% MBL)
|
kN
|
6,85
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
18,6
|
19
|
Chiều dầy tối thiểu của lớp màn chắn ruột tại 1 điểm bất kỳ
(Minium thickness of conductor screen at any point)
|
mm
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
20
|
Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp cách điện
(Minium average thickness of insulation)
|
mm
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
21
|
Chiều dầytrung bình tối thiểu của lớp màn chắn cách điện
(Minimum average thickness of insulation screen)
|
mm
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
0,
|
Điện Nguyễn Huy cung cấp và phân phối các loại Cáp vặn xoắn trung thế HV-ABC, Cáp vặn xoắn hạ thế ( LV-ABC ) 2 lõi, 3 lõi và 4 lõi đúng hãng,đúng chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật và chất lượng sản phẩm.
Chi tiết về sản phẩm Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất: