Cung cấp vật tư điện lực Tuyên Quang:
Từ vài chục cán bộ, CNVC ban đầu, đến nay Công ty Điện lực Tuyên Quang có một đội ngũ cán bộ CNVC 643 người, gồm: 13 thạc sỹ, 216 kỹ sư, đại học; 151 cao đẳng, trung cấp; 151 công nhân bậc 6, 7. Thực hiện chủ trương của tỉnh về xây dựng nông thôn mới, Công ty Điện lực Tuyên Quang đã đầu tư xây dựng và cải tạo lưới điện cho 13 xã: Tân Trào, An Khang, Mỹ Bằng, Kim Bình, Bình Xa, Thượng Lâm, Năng Khả, Hoàng Khai, Ninh Lai, Đức Ninh, Tràng Đà, Yên Nguyên, Côn Lôn với tổng kinh phí cho xây dựng, cải tạo lưới điện ước trên 113 tỷ đồng; dự án dự kiến được hoàn thành trong năm 2014 – 2015, góp phần giúp các xã hoàn thành tiêu chí nông thôn mới.
Nếu như năm 1974, khi mới tiếp nhập điện lưới quốc gia, toàn tỉnh chỉ có 1 trạm biến áp 35/10 KV, công suất 1.800 KVA, 20 km đường dây 35 KV, hơn chục km đường dây 10 KV và đường dây hạ thế thì đến tháng 7-2014, hệ thống thiết bị lưới điện Công ty Điện lực Tuyên Quang đã có 5 trạm biến áp 110 KV tại Thành phố Tuyên Quang, Sơn Dương, Chiêm Hóa với tổng công suất là 173.000 KVA; 9 trạm biến áp trung gian 35 KV, tổng công suất 50.200 KVA; 1.050 trạm biến áp phân phối, tổng công suất 260.094 KVA; gần 200 km đường dây 110 KV; 1.539 km đường dây 35 KV, 10 KV; 4.382 km đường dây hạ thế phủ khắp toàn tỉnh.
Từ sản lượng điện ban đầu là vài triệu KWh, thì năm 2014 ước đạt 635 triệu KWh, tăng 2,15 lần so với năm 2009; doanh thu năm 2014 ước đạt 945 tỷ đồng. Các năm từ 2010 – 2014, công ty đầu tư xây dựng và cải tạo 160 trạm biến áp phân phối với tổng dung lượng 27.960 KVA; 244 km đường dây trung thế 35 KV; 1.062 km đường dây hạ thế 0,4 KV.
Điện Nguyễn Huy tự hào là một trong những đơn vị cung cấp vật tư điện lực Tuyên Quang đúng chủng loại,quy cách,nguồn gốc chất lượng và đảm bảo lưới điện hoạt động hiệu quả và an toàn.
Chủng loại vật tư tiêu biểu:
TT | Tên hàng và quy cách sản phẩm | Đơn vị | Số lượng |
1 | Tủ điện trọn bộ 125A x 2 lộ ra 75A , 02 bộ TI 100/5A , không công tơ 3 pha – Attomat HyunDai | Tủ | 01 |
2 | Chống sét van 42Kv | Bộ | 01 |
3 | Cầu dao 35Kv – chém ngang NT |
Bộ | 01 |
4 | Cầu chì SI 35Kv + dây chì 1A |
Bộ | 01 |
5 | Sứ đứng PI 35Kv – HLS + ty | Bộ | 18 |
6 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3×70 + 1×35 | M | 07 |
7 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1×50 | M | 20 |
8 | Đầu cốt đồng nhôm AM50 | Cái | 21 |
9 | Đầu cốt đồng M50 | Cái | 18 |
10 | Đầu cốt đồng M70 | Cái | 06 |
11 | Ghíp nhôm A50 – 3bulong | Bộ | 40 |
12 | Dây AC50 ( 300m ) | Kg | 60 |
1 | Cáp vặn xoắn 4×70 Lô 1 : 731m– Lô 2 : 580m– Lô 3 : 566m– Lô 4 : 726m | M | 2603 |
2 | Cáp vặn xoắn 4×95 | M | 555 |
1 | Chống sét van 12Kv | Bộ | 05 |
2 | Cầu dao phụ tải 24Kv – Dập hồ quang dầu NT |
Bộ | 01 |
3 | Cầu dao 24Kv – chém ngang NT | Bộ | 03 |
4 | Cầu chì SI 24Kv + dây chì 6A |
Bộ | 03 |
5 | Sứ ĐD 24Kv – HLS + ty( D.dò 400 ) | Bộ | 87 |
6 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3×95 + 1×503×95 + 1×50 – |
M | 21 |
7 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3×50 + 1×25 | M | 49 |
8 | Dây đồng mềm Cu/PVC 1×70 | M | 55 |
9 | Cáp AC/XLPE/PVC – 24Kv – 1×70 – ( nhôm thường )+ chiều dày lớp XLPE = 5,5mm+ chiều dày lớp PVC = 1,4mm | M | 7092 |
10 | Đầu cốt đồng nhôm AM95 | Cái | 28 |
11 | Đầu cốt đồng nhôm AM70 | Cái | 18 |
12 | Ghíp GN2 35/95 | Cái | 50 |
13 | Đầu cốt đồng M95 | Cái | 18 |
14 | Đầu cốt đồng M70 | Cái | 72 |
15 | Đầu cốt đồng M50 | Cái | 54 |
16 | Đầu cốt đồng M35 | Cái | 14 |
17 | Băng dính | Cuộn | 45 |
18 | Sứ Silicon 24Kv + phụ kiện đỡ 4 chi tiết | Bộ | 45 |
19 | Sứ Silicon 24Kv + phụ kiện néo 4 chi tiết |
Bộ | 87 |
20 | Sứ Silicon 24Kv + phụ kiện néo kép 15 chi tiết – CK = 11 x 6 = 66 cái– Trung gian = 01 x 6 = 6 cái– Khóa néo = 01 x 6 = 6 cái– Khánh cáp = 02 x 6 = 12 cái | Bộ | 06 |
21 | Cáp vặn xoắn 4×70 |
M | 867 |
22 | Cáp vặn xoắn 4×95 | M | 40 |
23 | Kẹp xiết cáp 50/95 |
Cái | 36 |
24 | Kẹp treo cáp 50/95 | Cái | 09 |
25 | Ghíp GN1 25/95 | Bộ | 28 |
26 | Bịt đầu cáp | Cái | 28 |
27 | Đầu cáp hạ thế 4×95 – 3M | Bộ | 01 |
28 | Kẹp bổ trợ kép ( 4r ) | Cái | 13 |
29 | Má ốp vòng treo đơn | Cái | 11 |
30 | Khóa đai + đai thép | Bộ | 22 |
31 | Ghíp nhôm A25/120 – 3bulong | Bộ | 48 |
1 | Chống sét van 42KV |
Pha | 02 |
2 | Cầu chì SI 35Kv + dây chì 3A | Pha | 02 |
3 | Ghíp nhôm A25/95 – 3bulong(đúc) | Bộ | 12 |
4 | Dây Cu/PVC 1×25 | M | 10 |
5 | Đầu cốt đồng M25 | Cái | 10 |
6 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2×25 | M | 07 |
7 | Đồng F8 | Kg | 03 |
8 | Đầu cốt đồng nhôm AM50 | Cái | 30 |
9 | Sứ đứng PI 35Kv + ty | bộ | 12 |
…
Chi tiết về sản phẩm Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất: