Thông số công tơ điện 1 pha 2 dây Emic:
Công tơ điện 1 pha 2 dây emic là một trong các sản phẩm phân phối của diennguyenhuy.net. Bài viết này sẽ giải thích ý nghĩa các thông số của công tơ này và cách đọc chỉ số.
Công tơ điện 1 pha 2 dây loại CV có đặc tính và độ tin cậy cao, dùng để đo năng lượng hữu công (kWh) ở lưới điện xoay chiều 1 pha 2 dây hoặc 1 pha 3 dây, đạt cấp chính xác 1 hoặc 2 theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60521.
|
A1. Hiệu chỉnh tải đầy (100%)A2. Hiệu chỉnh tải thấp (5% và 10%)A3. Hiệu chỉnh tải cảm ứng (cosφ) |
Thông số | Đơn vị | Mô tả | ||||||
1 | Kiểu – Type | CV140, CV140m, CV140mr, CV141, CV141m, CV141r, CV141mr | ||||||
2 | Tiêu chuẩn áp dụng – Applied standard | IEC60521; TCVN5411-91;ĐLVN07:2003 | ||||||
3 | Điện áp danh định Un – Rated Votage Un | V | 110;120;220;230;240 | |||||
4 | Tần số danh định fn – Rated frequency fn | Hz | 50 hoặc (or) 60 | |||||
5 | Dòng điện định mức Ib – Basic current Ib | A | 3 | 5 | 10 | 15 | 20 | |
6 | Dòng điện làm việc lớn nhất Imax – Maximum current Imax | A | 12 | 20 | 40 | 60 | 80 | |
7 | Hằng số công tơ – Meter constant | Vòng/kWhRev/kWh | 1400 | 900 | 450 | 3000 | 250 | |
8 | Mômen danh định tại Ib – Rated torque at Ib | Vòng/phútRev/min | 15.4 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | 18.33 | |
9 | Tốc độ danh định tại Ib – Rated speed at Ib | 10-4Nm | 3.5 | 3.5 | 3.8 | 4 | 4 | |
10 | Dung lượng tải % của Ib –load capacity in % of Ib | Đo lường-Metering | 400 | |||||
Nhiệt-thermal | 400 | |||||||
Ngắn mạchShort-circuit | Giá trị của xung dòng điện từ 25 Imax đến 50 Imax trong 1msCurrent impulse peak value of 50 Imax and greater than 25Imax during 1ms | |||||||
11 | Cấp chính xác – Class | 1 | 2 | |||||
12 | Dòng khởi động – Starting current | A | 0.4% Ib | 0.5% Ib | ||||
13 | Thứ tự quay – Test of no-load condition | 0.8 – 1.1 Un | ||||||
14 | Ảnh hưởng của nhiệt độ giữa -5oC và 45 oC từ 0,1 Ib tới ImaxTemperature coefficient between -5oC and 45 oC from 0,1 Ib to Imax | Cosφ =1%/oCCosφ =0.5 | ± 0.05 | ± 0.1 | ||||
15 | Ảnh hưởng của điện áp giữa 0,9 và 1,1 Un tại 0,5 ImaxVoltage dependcy between 0,9 and 1,1 Un at 0,5 Imax | Cosφ =1%Cosφ =0.5 | ± 0.7± 1 | ± 1± 1.5 | ||||
16 | Ảnh hưởng của tần số giữa 0,95 và 1,05 fn tại 0,5 ImaxFrequency dependency between 0,95 and 1,05 fn at 0,5 Imax | Cosφ =1%Cosφ =0.5 | ± 1.3± 1.5 | |||||
17 | Tổn hao công suất mạch áp ở 50Hz tại IbPower consumption in voltage circuit at 50Hz at Ib | W/VA | 1.0/4.0 | |||||
18 | Tổn hao công suất mạch dòng ở 50Hz tại UnPower consumption in current circuit at 50Hz at Ib | VA | 0.4 | 0.5 | 0.4 | 0.4 | 0.3 | |
19 | Thử cách điện AC trong 1 phút tại 50HzInsulation test AC for 1 minute at 50Hz | kV | 2 | |||||
20 | Thử điện áp xung 1,2/50μs –impulse voltage test 1,2/50μs | kV | 6 | |||||
21 | Khối lượng của rô to: Gối bi – Gối từWeight of rotor: Jewe-magnetic floating bearing | g | 20.3-22.2 | |||||
22 | Gối đỡ dướiLower bearing | Gối đỡ dưới loại 1 viên bi và 2 chân kính hoặc gối từJewel or magnetic floating lower bearing | ||||||
23 | Bộ sốRegister | Bộ số thường hoặc bộ số 1 hướngNormal register or Uni-directional register | ||||||
24 | Nắp – Cover | Thủy tinh hoặc Nhựa PC – Glass or PC | ||||||
25 | Đường kính lỗ đấu dây của đầu cốtDiameter of bore in terminal | mm | 8 | 8 | 8 | 8 | 8(11) | |
26 | Nắp che ổ đấu dây – Cover of terminal | Bakelit dài hoặc ngắn – Extended or short terminal | ||||||
27 | Không gian bên trong nắp che ổ đấu dây loại dàiConnection space inside extended terminal cover | mm | 40 | |||||
28 | Cấp bảo vệ – Degree of protection | IEC 60529 | IP5X | |||||
29 | Khối lượng công tơ – Nắp nhựa (Nắp thủy tinh)Weight of meter – Plastic Cover (Glass cover) | kg | 1.6(1.9) | 1.6(1.9) | 1.6(1.9) | 1.6(1.9) | 1.65(1.95)
|
Ý nghĩa các thông số công tơ điện 1 pha 2 dây:
Các thông số công tơ điện 1 pha như 10(40)A, 220V, 450 vòng/kWh, cấp 2 có ý nghĩa gì?
Hình ảnh công tơ điện 1 pha 2 dây emic:
Ý NGHĨA CÁC THÔNG SỐ
- 220V: điện áp định mức của công tơ
- 10(40)A: Dòng điện định mức của công tơ là 10A. Có thể sử dụng quá tải đến 40A mà vẫn đảm bảo độ chính xác. Nếu sử dụng quá 40A thì công tơ chạy không đảm bảo chính xác và có thể hỏng. Các dòng điện 5(20)A, 20(80)A, 40(120)A cũng tương tự
- 450 vòng/kWh: Đĩa công tơ quay 450 vòng thì được 1 kWh. 900 vòng/kWh, 225 vòng/kWh cũng tương tự
- Cấp 2: Cấp chính xác của công tơ. Sai số 2% toàn dải đo. Tương tự cho cấp 1, cấp 0.5. (Cấp càng nhỏ càng chính xác)
- 50Hz: Tần số lưới điện
CÁCH ĐỌC CHỈ SỐ CÔNG TƠ ĐIỆN 1 PHA 2 DÂY EMIC:
công tơ điện 1 pha có 6 chữ số. 5 chữ số màu đen và 1 chữ số cuối cùng màu đỏ. Chữ số màu đỏ có giá trị 1/10kWh. Còn các chữ số màu đen ghép lại có giá trị từ 00000 -> 99999kWh.
Giả sử dãy số là 234567 thì giá trị cần đọc là 23456.7kWh. Thông thường ta chỉ đọc là 23456kWh, bỏ qua phần thập phân.