Dây và cáp điện lực hạ thế các loại av

Dây và cáp điện lực hạ thế các loại av:

Dây và cáp điện lực hạ thế các loại av

TỔNG QUAN :
– Dây điện lực ruột nhôm, cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện , điều kiện lắp đặt cố định .
– Ký hiệu :Dây điện lực ruột nhôm ký hiệu là AV 
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC
– Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là:

*   140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2

*   160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
*  Ở 2 cấp điện áp:
– Cấp điện áp 750V theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4:2000
– Cấp điện áp 0,6/1 kV theo tiêu chuẩn TCVN 6610-4:2000
* 2 loại vật liệu dẫn điện : Đông hoặc Nhôm
* Có 2 kiểu ruột dẫn :
Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6612-2000.

Đặc tính kỹ thuật:

AV – 450/750 V: TCVN 6610-3 loại ruột dẫn không cán ép chặt (NC)

Mặt cắt danh định    Nominal area Kết cấu Contruction Đường kính ruột dẫn   Conductor diameter * Chiều dày cách điện   Insulation thickness Đường kính tổng         Overall diameter * Khối lượng dây            Weight * Điện trở DC ở 20oC                    DC resistance at 20oC  
mm2 No/mm mm mm mm kg/km W/km
10 7/1,35 4,05 1,0 6,05 53,9 3,080
16 7/1,70 5,10 1,0 7,10 76,7 1,910
25 7/2,14 6,42 1,2 8,82 119,2 1,200
35 7/2,52 7,56 1,2 9,96 155,3 0,868
50 19/1,80 9.00 1,4 11,80 210,1 0,641
70 19/2,14 10,70 1,4 13,50 280,3 0,443
95 19/2,52 12,60 1,6 15,80 385,2 0,320
120 37/2,03 14,21 1,6 17,41 467,8 0,253
150 37/2,30 16,10 1,8 19,70 599,4 0,206
185 37/2,52 17,64 2,0 21,64 722,3 0,164
240 61/2,25 20,25 2,2 24,65 933,4 0,125
300 61/2,52 22,68 2,4 27,48 1162,8 0,100
400 61/2,90 26,10 2,6 31,30 1516,6 0,0778DAT-HANG-TRUC-TUYEN-1

* Là các giá trị gần đúng (approximate values)AV – 450/750 V: TCVN 6610-3 loại ruột dẫn cán ép chặt (CC)

Mặt cắt danh định    Nominal area Kết cấu Contruction Đường kính ruột dẫn   Conductor diameter * Chiều dày cách điện   Insulation thickness Đường kính tổng         Overall diameter * Khối lượng dây            Weight * Điện trở DC ở 20oC                    DC resistance at 20oC  
mm2 No/mm mm mm mm kg/km W/km
10 7/1,37 3,77 1,0 5,77 51,3 3,080
16 7/1,73 4,74 1,0 6,74 73,0 1,910
25 7/2,17 5,97 1,2 8,37 113,5 1,200
35 7/2,56 7,03 1,2 9,43 147,9 0,868
50 19/1,83 8,37 1,4 11,17 201,8 0,641
70 19/2,17 9,95 1,4 12,75 269,4 0,443
95 19/2,56 11,72 1,6 14,92 370,3 0,320
120 37/2,06 13,22 1,6 16,42 451,9 0,253
150 37/2,33 14,97 1,8 18,57 578,9 0,206
185 37/2,56 16,41 2,0 20,41 697,7 0,164
240 61/2,28 18,83 2,2 23,23 903,7 0,125
300 61/2,56 21,09 2,4 25,89 1126,0 0,100
400 61/2,94 24,27 2,6 29,47 1469,2 0,0778

Điện Nguyễn Huy chuyên cung cấp và phân phối các loại dây và cáp điện lực hạ thế AV theo đúng TCKT với giá cả hợp lý nhất!

Chi tiết về sản phẩm Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất:

DAT-HANG-TRUC-TUYEN-1