Thông số cáp vặn xoắn hạ thế chất lượng

Thông số cáp vặn xoắn hạ thế chất lượng:

Thông số cáp vặn xoắn hạ thế chất lượng

I/ CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ LV-ABC:
( Technical characteristics of LV-ABC )
             
     I.1 – Mô tả (Description):
       Cáp vặn xoắn hạ thế ( LV-ABC ) có các đặc tính sau (LV-ABC shall have the following characteristics) :
            1 – Kiểu : Toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ , các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
                 (Type : self-supported , phase and neutral cores have the same cross-sectional area ).
       
           2 – Cách điện : XLPE với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
(Insulation : XLPE insulation, maximum tensile stress that can be transmitted through XLPE Insulation at strain clamp is 40 Mpa).
            3 – Dạng ruột dẫn : sợi nhôm xoắn đồng tâm và cán ép chặt.
(Type of conductor: The alluminum conductor shall be stranded , circular compacted ).
           
            4 – Vật liệu của ruột dẫn : Nhôm với sức kéo đứt tối thiểu là 140 Mpa.
(Material of conductor : Alluminum with minimum tensile stress is 140 MPa). 
          
           5 – Đánh dấu mét trên cáp : Lõi trung tính   được đánh số theo chiều dài cáp , cách khoảng 1 mét. Việc đánh dấu mét được giới hạn trong 6 chữ số và chiều dài cáp trên turê có thể bắt đầu tại số bất kỳ. Cáp được cuộn lên turê với số thấp nhất tại đầu cuối trong turê.
(Metre marking of cable: Neutral core in each cable length shall be sequentially marked, numerically, at 1 m interval. The metre marking shall be limited to 6 digits and any drum lenhth may start at any integral number. The cable shall be wond on the drum with the lowest number at the drum barrel end) .
           
           6 – Nhận dạng lõi  (Identification of cores):
                 Lõi sẽ được nhận dạng bằng một trong ba cách sau (Cores shall be indentified by one of
             the following methods):
·      Bằng gân : các gân liên tục dọc cáp ( continuous , longitudial raised ribs ) .
·      Bằng số : các số màu trắng in dọc cáp , cách khoảng dưới 100mm ( whites arabic numerals along the cable, at interval < 100mm).
·      Bằng 3 sọc màu : ( 3 colour strip )
·      Cáp 2 lõi ( two-core cable ) :
* Pha A         :     1 gân       – số 1 – 3 Sọc màu dương ( Phase A: 1 rib – number 1- 3 Blue strip)
* Trung tính : Không gân – số 0 –      Không sọc       (Neutral : No ribs – number 0 – No strip)
·      Cáp 3 lõi ( three- core cable ):
* Pha A         :       1 gân    – số 1 – 3 Sọc màu dương (Phase A: 1 rib – number 1 – 3 Blue strip)
* Pha B         :        2 gân    – số 2 – 3 Sọc màu vàng  (Phase B : 2 ribs – number 2 – 3 Yellow strip)    
* Trung tính : Không gân – số 0 –     Không sọc       (Neutral : No ribs – number 0 – No strip)
·      Cáp 4 lõi ( Four – core cable )
* Pha A         :      1 gân      – số 1 – 3 Sọc màu dương (Phase A : 1 rib – number 1 – 3 Blue strip)
* Pha B         :      2 gân      – số 2 – 3 Sọc màu vàng   (Phase B : 2 ribs – number 2 – 3 Yellow strip )
* Pha C         :     3 gân       – số 3 – 3 Sọc màu đỏ      (Phase C : 3 ribs – number 3 – 3 Red strip)
            * Trung tính : Không gân – số 0 –    Không sọc        (Neutral: No ribs – number 0- No strip)
 cap-van-xoan-ha-the-cau-tao-1-1

I.2-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ( Technical Characteristics ) :
    
       I.2.1- Loại 2 lõi ( 2 core cable ):
 
STT
(N0)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
( Technical characteristics )
Đơn vị
(Unit)
YÊU CẦU
(Requirement)
1
Nhà sản xuất ( Manufactor)
 
2
Nước sản xuất ( Country)
 
 VIỆT NAM
3
Ký hiệu của nhà sản xuất ( Manufacter’s code)
 
Ví dụ : CADIVI 200… LVABC – 3x (SIZE) – 0,6/1kV
4
Các tiêu chuẩn xí nghiệp & kiểm tra (Standards of factory and test )
 
AS 3560 hoặc TCVN 6447 
5
Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng (Standards of quality management)
 
ISO 9001-2000
6
Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất (Origin of material is used for manufacture)
 
Nhập ngoại ( Imported)
7
Kiểu (Type)
Kiểu tự treo , các pha và trung tính có tiết diện như nhau.
(Self-supported type , the phase and neutral cores have the same cross-sectional area )
8
Cách điện ( Insulation)
XLPE
9
Dạng dây dẫn (Form of conductor)
xoắn được cán ép chặt     (Circular compacted , concentric stranding)
10
Vật liệu    (Material)
Nhôm với sức kéo đứt min là 140 MPa.
(Alluminium with minimum tensile stress is 140 Mpa)
11
Tiết diện ruột dẫn  (Nominal of conductor)
mm2
16
25
35
50
70
95
120
150
12
Số lượng các ruột    (No of cores)
ruột
2
2
2
2
2
2
2
2
13
Số lượng sợi trong ruột dẫn (No of wure in conductor)
sợi
7
7
7
7
19*
19*
19*
19*
14
Đường kính sợi    (Diameter of wire)
mm
1,73
2,17
2,56
2,99
2,17
2,56
2,84
3,25
15
RDCmax của dây ở 20oC    (RDCmax of conductor at 20oC)
W/km
1,91
1,20
0,868
0,641
0,443
0,320
0,253
0,206
16
RACmax của dây ở 80oC    (RACmax of conductor at 20oC)
W/km
2,37
1,49
1,08
0,796
0,551
0,398
0,315
0,257
17
Cường độ dòng điện cho phép(**) (current intensity permit )
A
96
125
155
185
220
267
309
340
18
Đường kính dây dẫn (Diameter conductor)
                – Tối thiểu   (min)
                – Tối đa       (max)
 
 
mm
mm
 
4,5
4,8
 
5,8
6,1
 
6,8
7,2
 
8,0
8,4
 
9,6
10,1
 
11,3
11,9
 
12,8
13,5
 
14,1
14,9
19
Đường kính tối đa của dây (không kể gân).
(Maximum diameter of core (excluding ribs)
mm
7,9
9,2
10,3
11,9
13,6
15,9
17,5
18,9
20
Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp.
(Maximum diameter of circmscribing circle over laid-up cores)
mm
15,8
18,4
20,6
23,8
27,2
31,8
35,0
37,8
21
Chiều dầy tối thiểu của lớp cách điện
(Minium thickness of insulation)
mm
1,07
1,07
1,07
1,25
1,25
1,43
1,43
1,43
22
Chiều dầy trung bình tối thiểu của lớp cách điện
(Minium average thickness of insulation)
mm
1,3
1,3
1,3
1,5
1,5
1,7
1,7
1,7
23
Chiều dầy tối đa của lớp cách điện
(Maximum thickness of insulation)
mm
1,9
1,9
1,9
2,1
2,1
2,3
2,3
2,3
24
Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp
(Minimum bending radius of cable)
mm
95
110
125
145
163
190
210
227
25
Lực kéo đứt tối thiểu của ruột dẫn
(Minimum breaking load of conductor)
kN
2,2
3,5
4,9
7,0
9,8
13,3
16,8
21,0
26
Lực kéo đứt tối thiểu của bó cáp (MBL)
(Minimum breaking load (MBL) of cable)
kN
4,4
7,0
9,8
14,0
19,6
26,6
33,6
42,0
27
Lực căng làm việc tối đa (28%MBL)
(Highest value for maximum working tension (28%MBL))
kN
1,23
1,96
2,74
3,92
5,49
7,45
9,41
11,76
28
Lực căng hàng ngày tối đa(18%MBL)
(Highest value for everyday tension (18%MBL)
kN
0,79
1,26
1,76
2,52
3,53
4,79
6,04
7,56
29
Lực bám dính tối thiểu của lớp cách điện
(Minimum load for adhesion of insulation)
kg
100
140
190
240
300
30
Trọng lượng gần đúng của cáp
(Approximate mass of cable)
kg/km
140
200
260
360
490
674
814
1037
31
Chiều dài turê ( Length of drum)
m
1500
1500
1500
1500
1000
1000
500
500
32
Cỡ turê ( Size of drum)
No
11b
12c
13b
14c
14b
16b
13b
14a
 
     I.2.2- Loại 3 lõi 
 
STT
(N0)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
( Technical characteristics )
Đơn vị
(Unit)
YÊU CẦU
(Requirement)
1
Nhà sản xuất ( Manufactor)
 
2
Nước sản xuất ( Country)
 
 VIỆT NAM
3
Ký hiệu của nhà sản xuất ( Manufacter’s code)
 
Ví dụ :                    CADIVI 200… – LVABC – 4×70 – 0,6/1kV
4
Các tiêu chuẩn xí nghiệp & kiểm tra (Standards of factory and test )
 
AS 3560 hoặc TCVN 6447 
5
Các tiêu chuẩn quản lý chất lượng (Standards of quality management)
 
ISO 9001-2000
6
Nguồn gốc vật liệu dùng cho sản xuất (Origin of material is used for manufacture)
 
Nhập ngoại ( Imported)
7
Kiểu (Type)
Kiểu tự treo : các pha và trung tính có tiết diện như nhau.
( Self- supported type : phase and neutral cores have the same cross-sectional area)
8
Cách điện ( Insulation)
XLPE
9
Dạng dây dẫn (Form of conductor)
xoắn được cán ép chặt     (Circular compacted , concentric stranding)
10
Vật liệu    (Material)
Nhôm với sức kéo đứt min là 140 MPa.
(Alluminium with minimum tensile stress is 140 Mpa)
11
Tiết diện ruột dẫn   (Nominal of conductor)
mm2
16
25
35
50
70
95
120
150
12
Số lượng các ruột    (No of cores)
ruột
3
3
3
3
3
3
3
3
13
Số lượng sợi trong ruột dẫn (No of wure in conductor)
sợi
7
7
7
7
19*
19*
19*
19*
14
Đường kính sợi    (Diameter of wire)
mm
1,73
2,17
2,56
2,99
2,17
2,56
2,84
3,25
15
RDCmax của dây ở 20oC    (RDCmax of conductor at 20oC)
W/km
1,91
1,20
0,868
0,641
0,443
0,320
0,253
0,206
16
RACmax của dây ở 80oC    (RACmax of conductor at 20oC)
W/km
   2,37
1,49
1,08
0,796
0,551
0,398
0,315
0,257
17
Cường độ dòng điện cho phép(**)
A
78
105
125
150
185
225
260
285
18
Đường kính dây dẫn (Diameter conductor)
                – Tối thiểu   (min)
                – Tối đa       (max)
 
mm
mm
 
4,5
4,8
 
5,8
6,1
 
6,8
7,2
 
8,0
8,4
 
9,6
10,1
 
11,3
11,9
 
12,8
13,5
 
14,1
14,9
19
Đường kính tối đa của dây (không kể gân).
(Maximum diameter of core (excluding ribs)
 
mm
7,9
9,2

Điện Nguyễn Huy cung cấp và phân phối các loại Cáp vặn xoắn hạ thế ( LV-ABC ) 2 lõi, 3 lõi và 4 lõi và Cáp vặn xoắn trung thế HV-ABC Cadi Yên Viên , cadi Phú Nghĩa , Trường Thành , cadi MH , cadisun đúng hãng,đúng chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật và chất lượng sản phẩm.

Chi tiết về sản phẩm Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất: